Khóa học lên cao 2 năm dành cho đối tượng có dự định học lên cao tại các trường tại Nhật
Tháng 1・Tháng 4・Tháng7・Tháng 10
Có thể tham gia các lớp học toán ・môn tổng hợp trên WEB
Tỷ lệ học lên cao là khoảng 95%. Có thư giới thiệu dành cho những học sinh xuất sắc đến các trường đại học, trung cấp.
Những lớp học tuyện tập hoặc chỉ các mẹo thi được sắp xếp dựa vào thời gian thi.
Các thầy cô sẽ đưa ra những lời khuyên dựa vào nguyện vọng mong muốn học lên cao của học sinh.
Trường cao học
東京大学大学院 (Trường cao học Tokyo), 東北大学大学院 (Trường cao học Tohoku), 九州大学大学院 (Học viện Kudan), 東京工業大学大学院 (Trường cao học Công nghệ Tokyo),
東京学芸大学大学院 (Trường cao học Khoa học và Xã hội Nhân văn Tokyo), 早稲田大学大学院 (Trường cao học Waseda), 上智大学大学院 (Trường cao học Sophia), 首都大学大学院 (Trường cao học Tokyo Metropolitan), 同志社大学大学院 (Trường cao học Doshisha),日本大学大学院 (Trường cao học Nhật Bản)
Trường đại học
東京大学(Trường Đại học Tokyo), 東京外国語大学 (Trường Đại học Ngôn ngữ Tokyo), 筑波大学(Trường Đại học Tsukuba), お茶の水大学(Trường Đại học Ochanosui), 東京海洋大学 (Trường Đại học Khoa học và kỹ thuật hàng hải), 首都大学 (Trường Đại học Thủ đô Tokyo) 早稲田大学 (Trường Đại Waseda),
慶応大学 (Trường Đại học Keio), 上智大学 (Trường Đại học Sophia), 明治大学 (Trường Đại học Meiji), 中央大学 (Trường Đại học Chuo) , 法政大学 (Trường Đại học Luật), 日本大学(Trường Đại học Nhật Bản), 駒沢大学 (Trường Đại học ), 東洋大学 (Trường Đại học Đông Dương), 東京農業大学 (Trường Đại học Nông nghiệp Tokyo).
Năm đầu tiên
Phí xét tuyển | 30,000 yên |
Phí nhập học | 70,000 yên |
Học phí (Một năm) | 720,000 yên |
Các chi phí khác | 20,000 yên |
Tổng cộng (Một năm) | 840,000 yên |
※Chi phí ở trên đã bao gồm thuế10%
Năm thứ 2
Học phí (Một năm) | 720,000 yên |
Các chi phí khác | 20,000 yên |
Tổng cộng (một năm) | 740,000 yên |
Xem các khóa học khác
Khóa học thông thường
Khóa học ngắn hạn
Khóa học đặc biệt
Khóa học gia sư